ISUZU MODEL NPR85HE4
Có các loại tải như sau:
Thùng Kín: Tải trọng 3495 Kg
Kích thước lọt lòng thùng DxRxC(mm): 5150 x 2070 x 1890
Thùng Kín Nâng Tải: Tải trọng 3900 Kg
Kích thước lọt lòng thùng DxRxC(mm): 5150 x 2070 x 1890
Thùng Kín Mở Bửng Hông: Tải trọng 3495 Kg
Kích thước lọt lòng thùng DxRxC(mm): 5130 x 2120 x 1880
Thùng Kín Bửng Sau Nâng hạ Điện: Tải trọng 3490 Kg
Kích thước lọt lòng thùng DxRxC(mm): 5060 x 2080 x 1890
Thùng Bạt: Tải trọng 3495 Kg
Kích thước lọt lòng thùng DxRxC(mm): 5150 x 2060 x 675/1890
Thùng Bạt Nâng Tải: Tải trọng 3950 Kg
Kích thước lọt lòng thùng DxRxC(mm): 5150 x 2060 x 675/1890
Thùng Bạt Không mở Bửng hông: Tải trọng 3495 Kg
Kích thước lọt lòng thùng DxRxC(mm): 5150 x 2070 x 1600/1900
Thùng Lửng: Tải trọng 3495 Kg
Kích thước lọt lòng thùng DxRxC(mm): 5150 x 2060 x 525
Thùng Chở Gia Cầm: Tải trọng 3000 Kg
Kích thước lọt lòng thùng DxRxC(mm): 5180 x 2140 x 2200





